Từ điển Thiều Chửu
嘗 - thường
① Nếm. ||② Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試. ||③ Từng, như thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy. ||④ Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
嘗 - thường
Dùng lưỡi mà nếm — Trải qua.


卧薪嘗膽 - ngoạ tân thưởng đảm ||